Xe đầu kéo 0 giường, không gian nhỏ, nội thất trang trọng, giảm chi phí đầu tư
HOTLINE Đặt Hàng (Miễn Phí Cước Gọi)
Xe đầu kéo International prostar không giường được thiết kế phù hợp cho việc vận chuyển hàng hóa trong khoảng cách ngắn, khu vực đường hẹp, có thể thay thế cho xe tải lớn với tải trọng kéo ngang ngửa với xe 2 giường.
Ưu điểm lớn nhất của dòng xe Prostar không giường là dung tích xy lanh nhỏ, phụ tùng dễ thay thế , động cơ tiết kiệm nhiên liệu, đồng thời việc sử dụng động cơ Maxx force 13 đã tạo ra sức mạnh bền bỉ nhưng cũng không kém phần mạnh mẽ đã và đang khẳng định về chất lượng trên thị trường hiện nay so với sản phẩm cùng dòng khác.
Xe Đầu Kéo Mỹ Maxxforce không giường động cơ được kết hợp những công nghệ kĩ thuật tiên tiến nhất để mang tới moment xoắn cao và vòng tua máy thấp, đồng nghĩa với khả năng tăng tốc nhanh và lực kéo mạnh mẽ. Hệ thống phun nhiên liệu tiên tiến với áp suất cao, hệ thống giám sát nhiệt độ hiện đại, và thiết kế hoàn toàn mới với ma sát thấp, động cơ International Maxxforce 13 biến đổi từng giọt nhiên liệu thành sức mạnh cần sử dụng. Tất cả những ưu điểm hoàn hảo đó được kết tinh trong một hệ thống nhẹ nhàng dung tích xilanh chỉ có 12.4 Lít, đã tạo ra mức tiêu hao nhiên liệu cực thấp của động cơ International Maxxforce 13.
Cabin xe Đầu kéo mỹ Maxxforce không giường, vẫn giữ nguyên nước sơn ban đầu, không gỉ sét trầy xước đảm bản nguyên bản 100%, nội thất cao cấp nhất, với ghế nệm hơi cao cấp, taplo ốp gỗ sáng trọng, khoang cabin rộng trang bị đầy đủ tủ lạnh, điều hòa đa năng làm mát nhanh gió mát đa chiều, các tính năng dễ sử dụng, ga-lăng mạ crôm sáng bóng bắt mắt, cabin cách nhiệt hiệu quả.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐẦU KÉO MỸ KHÔNG GIƯỜNG |
|
Khối lượng bản thân |
7315 kg |
Tải trọng trên mâm kéo |
16156 kg |
Khối lượng toàn bộ |
38055 kg |
Số lượng người cho phép |
2 người |
Kích thước bao DxRxC |
6900x 2500x 3620 mm |
Công thức bánh xe |
6x4 |
Khoảng cách trục |
3640+1320 mm |
Vết bánh xe trước/sau |
2090/1850 mm |
Ký hiệu loại dộng cơ |
A430MT, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tang áp |
Loại cầu |
2 cầu |
Hộp số |
9-10 số sàn |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
Công suất lớn nhất của động cơ/tốc độ quay |
321/1700 kW/rpm |
Lốp xe trước/sau |
295/75R22.5 |
Trang thiết bị chuyên dụng |
Mâm kéo có khóa hãm |